Công thức bánh xe |
8×4 |
Tổng trọng lượng xe và hàng hóa cho phép tham gia giao thông, kg |
30.000 |
Khoảng cách trục, mm |
1.800 + 4.500 + 1.320 |
Kích thước tổng thể (DxRxC), mm |
10.235 x 2.500 x 2.900 |
Động cơ, Model |
KAMAZ-740.30-260 (Euro-2) |
Loại |
Diesel 4 kỳ, V8, Turbo tăng áp |
Công suất động cơ, Kw (Hp)/ vòng/phút |
191 (260) / 2.200 |
Dung tích làm việc của các xi lanh, cm3 |
10.850 |
Số chỗ ngồi / giường nằm |
03 / 01 |
Vận tốc tối thiểu khi toàn tải, km/h |
90 |
Hộp số |
KAMAZ 154 |
Hệ thống phanh |
ABS (chống bó cứng) |
Cỡ lốp |
11.00 – R20 |
Thể tích bồn, lít |
20.000 (dầu nhiên liệu)/ 23.000 (xăng) |
Hệ thống công nghệ | – Bơm cánh quạt kiểu Blackmer/ Bơm bánh răng Hyundai lưu lượng đến 40m3/h – Hệ thống van đóng khẩn cấp, sử dụng khí nén, đảm bảo đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố. – Hệ thống thu hồi hơi theo quy định của cục đăng kiểm. – Hệ thống an toàn phòng cháy chữa cháy. |
Xuất xứ |
Xe cơ sở được Nhập khẩu từ Nga, bồn gia công tại Việt Nam theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm |