Công thức bánh xe |
6×4 |
Tổng trọng lượng xe và hàng hóa cho phép tham gia giao thông, kg |
24.000 |
Khoảng cách trục, mm |
3.690 + 1.320 |
Kích thước tổng thể (DxRxC), mm |
8.200 x 2.500 x 3.370 |
Động cơ, Model |
KAMAZ-740.31-240 (Euro-2) |
Loại |
Diesel 4 kỳ, V8, Turbo tăng áp |
Công suất động cơ, Kw (Hp)/ vòng/phút |
176 (240) / 2200 |
Dung tích làm việc của các xi lanh, cm3 |
10.850 |
Số chỗ ngồi / giường nằm |
03 / 00 |
Vận tốc tối đa khi toàn tải, không dưới, km/h |
90 |
Hộp số |
KAMAZ 152 |
Cỡ lốp |
11.00 – R20 |
Thể tích bồn, lít |
16.000 (dầu nhiên liệu) / 18.000 (xăng) |
Hệ thống công nghệ | – Bơm cánh quạt kiểu Blackmer/ Bơm bánh răng Hyundai lưu lượng đến 40m3/h – Hệ thống van đóng khẩn cấp, sử dụng khí nén, đảm bảo đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố. – Hệ thống thu hồi hơi theo quy định của cục đăng kiểm. – Hệ thống an toàn phòng cháy chữa cháy. |
Xuất xứ |
Xe được Nhập khẩu từ Nga, bồn gia công tại Việt Nam theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm |